Hiện nay, nhu cầu di chuyển sang các quốc gia khác để công tác hoặc nghĩ dưỡng dần trở nên phổ biến hơn. Chính vì thế mà dịch vụ chuyển vùng quốc tế cùng đã được các nhà mạng triển khai và tham gia cùng các quốc gia khác để phát triển mạng lưới mạng di động quốc tế. Hơn thế nữa, các nhà mạng đã không ngừng cho ra mắt những gói cước roaming quốc tế với những ưu đãi hấp dẫn nhằm giúp người dùng có thể an tâm sử dụng cũng như tiết kiệm chi phí. Mời các bạn hãy cùng Kho Sim 24h theo dõi hết bài viết dưới đây để có thể biết thêm về các gói cước roaming quốc tế của nhà mạng Vinaphone.
Gói Cước Roaming Vinaphone là những gói cước cung cấp dung lượng data, phút gọi miễn phí,… khi đang thực hiện chuyển vùng quốc tế. Có thể hiểu một cách đơn giản đây là những gói cước data tương tự như các gói thông thường và chỉ khác biệt đây chính là những gói cước được phục vụ cho các thuê bao chuyển vùng quốc tế. Những gói cước này vẫn đảm bảo cho người dùng những trải nghiệm chất lượng, ưu đãi hấp dẫn giúp người dùng có thể an tâm sử dụng và liên lạc hoàn toàn bình thường như tại quốc gia của mình.
Hiện nay, theo nhà mạng Vinaphone công bố giá cước chuyển vùng quốc tế Sim Vinaphone sẽ khác nhau tùy theo từng khu vực và loại dịch vụ. Cụ thể mức giá cước có thể giao động từ 8.000đ/phút đến 350.000đ/phút. Mức giá cước chuyển vùng quốc tế có sự chênh lệch khá nhiều so với trong nước nên chính vì thế lựa chọn những gói cước roaming sẽ là giải pháp tiện lợi, tiết kiệm và đảm bảo nhu cầu sử dụng.
Tên gói |
Ưu đãi |
Giá gói |
Thời hạn |
RA |
2GB tốc độ cao |
99.000đ |
3 ngày |
R1 |
30MB tốc độ cao |
50.000đ |
30 ngày |
R3 |
100MB tốc độ cao |
100.000đ |
30 ngày |
R7 |
600MB tốc độ cao |
300.000đ |
30 ngày |
R10 |
1.2GB tốc độ cao |
500.000đ |
30 ngày |
R15 |
3.2GB tốc độ cao |
1.000.000đ |
30 ngày |
R500 |
2GB tốc độ cao |
500.000đ |
30 ngày |
RU3 |
Không giới hạn dung lượng |
499.000đ |
3 ngày |
RU7 |
Không giới hạn dung lượng |
899.000đ |
7 ngày |
RU10 |
Không giới hạn dung lượng |
999.000đ |
10 ngày |
*Đối tượng áp dụng các gói roaming Vinaphone
- Gói RA được áp dụng tại các nước Đông Nam Á
- Các gói còn lại sẽ được áp dụng theo bảng dưới đây
Quốc gia |
Nhà mạng |
Thuê bao trả trước |
Thuê bao trả sau |
An-ba-ni |
Vodafone Albania |
x |
x |
Úc |
Telstra |
x |
x |
Úc |
Optus |
x |
x |
Áo |
T-Mobile EU |
x |
x |
Bê-la-rút |
MTS |
x |
x |
Bỉ |
Belgacom |
x |
x |
Bỉ |
Mobistar |
|
x |
Brazin |
Telefonica Brazil (Vivo Brazil) |
|
x |
Bru - nây |
PCSB |
x |
x |
Bun-ga-ri |
Telenor |
|
x |
Cam-pu-chia |
Cellcard |
x |
x |
Cam-pu-chia |
Smart |
x |
x |
Cam-pu-chia |
Viettel |
x |
x |
Canada |
Rogers |
x |
x |
Canada |
Bell |
x |
x |
Canada |
Telus |
x |
x |
Canada |
SaskTel |
|
x |
Trung Quốc |
China Mobile |
|
x |
Trung Quốc |
China Unicom |
x |
x |
Croatia |
T-Mobile EU Croatia (Croatian Telecom) |
|
x |
Croatia |
Tele 2 |
|
x |
Cộng hòa Séc |
T-Mobile EU Czech |
|
x |
Cộng hòa Séc |
Vodafone Czech |
x |
x |
Đan Mạch |
Telia |
|
x |
Đan Mạch |
Telenor |
|
x |
Đan Mạch |
TDC Denmark |
x |
x |
Estonia |
Elisa |
|
x |
Phần Lan |
Elisa |
x |
x |
Phần Lan |
Telia |
|
x |
Pháp |
Bouygues |
|
x |
Pháp |
SFR |
x |
x |
Pháp |
Orange |
x |
x |
Đức |
T-Mobile EU Germany |
|
x |
Đức |
Vodafone Germany |
x |
x |
Ghana |
Vodafone Ghana |
x |
x |
Hi Lạp |
Vodafone Greece |
x |
x |
Hi Lạp |
T-Mobile EU Greece( cosmote) |
|
x |
Hong Kong |
Hutchison Hong Kong |
x |
x |
Hong Kong |
China Mobile Hong Kong |
|
x |
Hungary |
Vodafone Hungary |
x |
x |
Ấn Độ |
Bharti |
|
x |
Indonesia |
Indosat |
x |
x |
Indonesia |
XL |
|
x |
Ireland |
Vodafone Ireland |
x |
x |
Isarael |
Pelephone |
x |
x |
Isarael |
Partner |
x |
x |
Isarael |
Hot Mobile |
|
x |
Ý |
Vodafone Italy |
x |
x |
Nhật Bản |
Softbank |
|
x |
Nhật Bản |
NTT Docomo |
x |
x |
Hàn Quốc |
KT |
x |
x |
Hàn Quốc |
Sk Telecom |
x |
x |
Cô-oét |
Ooredoo |
|
x |
Lào |
Unitel |
x |
x |
Lào |
Laos Telecommunication |
x |
x |
Lúc-xăm-bua |
EPT Luxembourg |
x |
x |
Ma-cao |
Hutchison Macau |
x |
x |
Ma-cao |
CTM Macau |
|
x |
Malaysia |
Celcom |
x |
x |
Malaysia |
Digi |
x |
x |
Malta |
Digi |
x |
x |
Mông Cổ |
Vodafone Malta |
|
x |
Montenegro |
Unitel |
|
x |
Myanmar |
Telenor |
x |
x |
Myanmar |
MPT |
x |
x |
Myanmar |
Ooredoo |
x |
x |
Hà Lan |
Mytel |
x |
x |
Hà Lan |
T-Mobile EU Netherland |
|
x |
New Zealand |
Vodafone New Zealand |
x |
x |
New Zealand |
Two degree |
x |
x |
Na Uy |
Telenor Norway |
x |
x |
Na Uy |
Telia |
|
x |
Philippines |
Smart |
x |
x |
Ba Lan |
P4 |
|
x |
Ba Lan |
Polkomtel |
|
x |
Bồ Đào Nha |
Vodafone Portugal |
x |
x |
Bồ Đào Nha |
Meo |
|
x |
Quatar |
Vodafone Quatar |
|
x |
Quatar |
Ooredoo |
x |
x |
Ru-ma-ni |
T-Mobile EU Romania |
x |
x |
Ru-ma-ni |
Vodafone Romania |
x |
x |
Nga |
Vimpelcom |
x |
x |
Nga |
MTS |
x |
x |
Nga |
Megafone |
x |
x |
Singapore |
Singtel |
|
x |
Singapore |
StarHub |
x |
x |
Slovakia |
T-Mobile EU Slovakia( SloVak Telekom ) |
|
x |
Slovakia |
Telefonica Slovakia |
x |
x |
Nam Phi |
Vodafone South Africa |
x |
x |
Tây Ban Nha |
Vodafone Spain |
x |
x |
Thụy Điển |
Telia |
|
x |
Thụy Điển |
Tele2 |
x |
x |
Thụy Sĩ |
Salt |
x |
x |
Thụy Sĩ |
Swisscom |
x |
x |
Đài Loan |
Far Eastone |
|
x |
Đài Loan |
Chunghwa |
x |
x |
Thái Lan |
AIS |
x |
x |
Thái Lan |
TRUE H |
x |
x |
Thổ Nhĩ Kỹ |
Vodafone Turkey |
x |
x |
Ả rập xê út |
DU |
|
x |
Ả rập xê út |
Etisalat |
x |
x |
Anh |
Vodafone UK |
x |
x |
Anh |
Telefonica UK |
|
x |
Ukraine |
Vimpelcom |
|
x |
Ukraine |
Lifecell |
|
x |
Mỹ |
AT&T |
x |
x |
Nhiều người dùng vẫn lầm tưởng những gói cước roaming quốc tế Sim Vinaphone sẽ có cách đăng ký khác với những gói cước thông thường. Tuy nhiên, cú pháp để đăng ký các gói cước này cũng rất đơn giản. Cụ thể, người dùng chỉ lựa chọn gói cước mình mong muốn và thực hiện đăng ký theo cú pháp sau đây là đã có thể sử dụng gói cước cũng như hưởng ngay những ưu đãi mà nó mang lại.
DK Tên_gói_cước gửi 9123
Bên cạnh đó, khi người dùng không còn nhu cầu sử dụng gói cước hoặc đã di chuyển về nước, người dùng cần lưu ý hủy gói cước ngay để tránh gói cước tự động gia hạn. Như chúng ta đã biết, các gói cước Vinaphone đều có tính năng tự động gia hạn khi hết chu kỳ nên người dùng cần chủ động hủy để tránh bị trừ tiền cũng như lãng phí dung lượng. Để có thể hủy gói cước người dùng chỉ cần thực hiện theo cú pháp sau
HUY Tên_gói_cước gửi 888
Một vấn đề người dùng luôn quan tâm chính là có thể đăng ký roaming quốc tế Vinaphone khi đang ở nước ngoài hay không. Câu trả lời chính xác là hoàn toàn có thể, tuy nhiên nhà mạng cũng không khuyến khích người dùng thực hiện theo cách này. Bởi các bước đăng ký tại nước ngoài khá rườm rà và người dùng cần phải liên hệ trực tiếp với tổng đài viên nhà mạng để có thể lấy mã OTP. Nên chính vì thế, người dùng hãy luôn chủ động đăng ký chuyển vùng quốc tế trước khi di chuyển đến các quốc gia khác nhé!
- Để có thể đăng ký gói cước trước tiên Sim Số Đẹp của người dùng cần thực hiện chuyển vùng quốc tế
- Các gói cước roaming Vinaphone đều có tính năng tự động gia hạn
- Khi sử dụng hết ưu đãi của gói, hệ thống sẽ tính cước dịch vụ tương đương với quy định của nhà mạng quốc tế
- Các gói cước đều có quy định rất rõ về quốc gia áp dụng hoặc nhà mạng cụ thể tại quốc gia đó.
Khi nhắc đến chuỗi seri đầu số mở rộng từ đầu 091 người dùng sẽ không quên nhắc đến đầu số 0914. Khi mới vừa ra mắt, đầu số này đã nhanh chóng thu hút được sự quan tâm của người dùng cũng như thắc mắc liệu Đầu Số 0914 Là Mạng Gì. Có thể nói, đây được xem là một trong những đầu số Vinaphone được người dùng khá ưa chuộng. Bởi lẽ, đây là một trong những đầu số cổ khá đặc biệt và mang nhiều giá trị phong thủy sâu sắc. Đầu số 0914 luôn được xem là một sự lựa chọn khá phù hợp dành cho người dùng cũng như mang tới những giá trị riêng biệt và những trải nghiệm chất lượng đến từ nhà mạng Vinaphone.
091.47.444.26 = 650K |
0914.7676.62 = 700K |
0914.955.336 = 750K |
091.47.444.28 = 650K |
0914.955.133 = 700K |
0914.955.229 = 750K |
0914.767.811 = 650K |
0914.76.79.72 = 700K |
0914.768.119 = 750K |
0914.76.79.73 = 700K |
091.49.555.47 = 700K |
0914.7444.14 = 750K |
0914.76.78.75 = 700K |
091.47.666.97 = 700K |
0914.9555.16 = 750K |
0914.766.577 = 700K |
091.47.666.82 = 700K |
091.47.666.74 = 800K |
0914.766.595 = 700K |
091.47.444.58 = 700K |
0914.768.066 = 800K |
0914.766.787 = 700K |
091.47.444.57 = 700K |
0914.955.357 = 800K |
0914.766.855 = 700K |
091.47.444.27 = 700K |
0914.76.76.11 = 900K |
0914.767.848 = 700K |
0914.955.227 = 700K |
0914.75.9995 = 900K |
0914.767.883 = 700K |
0914.955.477 = 700K |
091.47.444.00 = 900K |
0914.767.990 = 700K |
0914.9555.08 = 700K |
0914.744.388 = 950K |
0914.7676.01 = 700K |
0914.9555.37 = 700K |
0914.766.488 = 950K |
0914.7676.02 = 700K |
0914.7666.29 = 750K |
0914.766.499 = 950K |
0914.7676.37 = 700K |
091.47.666.57 = 750K |
0914.7676.33 = 950K |
*Lưu ý: Giá Sim có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thông tin chi tiết các bạn có thể liên hệ với hotline 0912.24.24.24 nhé!
>>>Xem chi tiết danh sách Sim Vinaphone đầu 0914 TẠI ĐÂY
✅Kho Sim 24h | ⭐+14 Năm KD Sim Số Đẹp |
✅Cam Kết | ⭐Giá Rẻ TOP #1 |
✅Đăng Ký | ⭐Chính Chủ Mới Thanh Toán |
✅Giao Dịch | ⭐Toàn Quốc |
✅Hỗ Trợ | ⭐Suốt Quá Trình Sử Dụng |
Đưa tin: Quốc Quân
Đăng ngày: 12/12/2022
Đăng ngày: 05/12/2022
Đăng ngày: 02/12/2022
Đăng ngày: 01/12/2022
Đăng ngày: 30/11/2022
Số tài khoản: 0081001242424
Chi nhánh: Vũng Tàu
Số tài khoản: 5600111242424
Chi nhánh: Bà Rịa