Nhà mạng Vietnamobile là một trong những nhà mạng đang trên đà phát triển trong lĩnh vực viễn thông và mang đến cho người dùng những dòng sản phẩm chất lượng kèm với đó là những dịch vụ tốt nhất. Tuy nhà mạng này ra đời sau các nhà mạng lớn như Viettel, Mobifone và Vinaphone nhưng Vietnamobile đã dần đánh dấu được vị thế của mình trong thị trường Sim Số Đẹp. Trong bài viết sau đây, Kho Sim 24h sẽ chia sẻ đến với người dùng Dùng Sim Vietnamobile Có Tốt Không và tại sao dòng sim này lại được người dùng yêu thích đến như vậy trong vài lời chia sẻ dưới đây mà người dùng có thể tham khảo.
Nhà mạng Vietnamobile hiện nay đã được trải dài khắp toàn quốc. Mạng lưới của nhà mạng này có độ phủ sóng mạnh mẽ và rộng rãi, chính vì vậy người dùng có thể an tâm sử dụng mà không lo ảnh hưởng đến quá trình liên lạc, nhắn tin hay đường truyền data không ổn định,…Cũng chính vì lý do đó mà nhiều người dùng đã tin tưởng và sử dụng dòng sim số đến từ nhà mạng này rất nhiều.
>>>Xem thêm: [Mới Nhất] Sim Vietnamobile Phủ Sóng Ở Những Đâu?
Hiện nay, xu hướng hòa mạng mới Vietnamobile ngày càng được phát triển. Các thuê bao di động thường sẽ quan tâm nhiều đến tốc độ mạng 4G. Nếu được so sánh giữa Vietnamobile với các nhà mạng khác thì tốc độ truyền sóng mạng 4G vẫn được xem là nhà mạng có tốc độ truy cập nhanh và ổn định. Ngày nay, nhà mạng này đã cho ra mắt những dịch vụ dành cho những người dùng yêu thích dòng Sim Vietnamobile những chính sách với nhiều ưu đãi bất ngờ giúp nhà mạng này thu hút được rất nhiều người dùng sử dụng.
Hiện nay, trên thị trường Sim Số Đẹp đã triển khai rất nhiều sim khác nhau và mỗi loại sim sẽ có cước phí gọi nội mạng khác nhau. Nhưng nhìn chung thì có thể thấy cước gọi nội mạng Vietnamobile là 1.500đ/phút. Bên cạnh đó, một số sim ưu đãi như dòng Sim Mê Kong có giá cước gọi nội mạng được tính theo trong vùng và ngoài vùng tương đương với là 290đ/phút và 2.000đ/phút. Tuy nhiên, nếu nhìn chung thì hầu như giá gọi nội mạng và ngoại mạng đều cùng chung mức cước là 1.500đ/phút.
Đối với giá cước nhắn tin của nhà mạng Vietnamobile thì cước nhắn tin nội mạng Vietnamobile của mỗi gói cước hòa mạng mới sim trả trước là đều như nhau, ngoại trừ Sim Sinh Viên. Sau đây, Kho Sim 24h sẽ chia sẻ đến với người dùng bảng danh sách giá cước tin nhắn của mỗi loại sim từ nhà mạng Vietnamobile mà người dùng có thể tham khảo.
Loại Sim |
Nội mạng |
Ngoại mạng |
Sim Thạch Sanh |
500đ |
500đ |
Sim VMOne |
300đ |
300đ |
Sim Sinh Viên |
100đ |
300đ |
Sim Chelsea FC |
300đ |
300đ |
Sim Đôi H2H |
300đ |
300đ |
Sim Công Nhân và Sim Mê Kong |
200đ |
200đ |
Sim Pizza và Sim Du Lịch |
300đ |
300đ |
Nhà mạng Vietnamobile luôn đem đến cho người dùng những dòng sản phẩm tốt nhất với mong muốn xóa bỏ đi rào cản về giới hạn dung lượng data tốc độ cao, chi phí đầu tư cho việc kết nối trực tuyến của người dùng. Với nhiều gói cước và nhiều ưu đãi hấp dẫn cho người dùng thỏa thích lựa chọn. Chỉ với chiếc Sim Vietnamobile người dùng có thể thỏa mái nhắn tin, gọi điện và đặc biệt hơn là người dùng truy cập mạng internet thả ga mà cước phí lại siêu rẻ phù hợp với nhu cầu khác nhau của người dùng. Bên cạnh đó, người dùng có thể truy cập vào các ứng dụng tiện ích như Facebook, zalo, messenger với tốc độ cực nhanh và không hề bị chậm trễ.
Nhà mạng Vietnamobile hiện nay đang sở hữu cho mình một kho sim số đa dạng và phù hợp với từng nhu cầu khác nhau của người dùng với những mức giá chênh lệch không quá nhiều. Với những số sim có thế số đơn giản thì chỉ có mức giá vài trăm mà thôi sẽ rất phù hợp với khả năng chi trả của nhiều người dùng. Sau đây, Kho Sim 24h sẽ chia sẻ danh sách giá sim đầu số 09 giữa nhà mạng Vietnamobile với các nhà mạng lớn khác để người dùng dễ dàng so sánh.
Danh sách Giá Sim Đầu Số 09 |
|||
Viettel |
Mobifone |
Vinaphone |
Vietnamobile |
0966.933.666 = 90.0Tr |
0932.577.666 = 20.0Tr |
0941.47.8666 = 7.5Tr |
0921.184.666 = 6.0Tr |
0988.223.666 = 100.0Tr |
093.99.22.666 = 50.0Tr |
0945.674.666 = 25.0Tr |
09.29.04.1980 = 8.0Tr |
0982.669.666 = 168.0Tr |
0935.123.666 = 68.0Tr |
0911.661.666 = 79.0Tr |
09.29.04.1998 = 12.0Tr |
0964.02.6666 = 179.0Tr |
0909.311.666 = 79.0Tr |
0912.59.6666 = 350.0Tr |
0922.959.989 = 12.0Tr |
0973.94.1111 = 45.0Tr |
0906.14.0000 = 25.0Tr |
0943.41.2222 = 52.0Tr |
0921.70.1111 = 12.5Tr |
0977.27.1111 = 70.0Tr |
0936.09.0000 = 39.0Tr |
094.707.2222 = 55.0Tr |
09.24.04.1996 = 16.0Tr |
098990.1111 = 79.0Tr |
0903.93.0000 = 45.0Tr |
0948.20.1111 = 45.0Tr |
0925.17.0000 = 25.0Tr |
0976.94.6868 = 35.0Tr |
0909.54.6868 = 55.0Tr |
0918.59.68.68 = 75.0Tr |
092661.8888 = 220.0Tr |
0971.82.68.68 = 40.0Tr |
0906.296.868 = 68.0Tr |
0918.59.68.68 = 75.0Tr |
0926.77.88.99 = 280.0Tr |
✅Kho Sim 24h | ⭐+14 Năm KD Sim Số Đẹp |
✅Cam Kết | ⭐Giá Rẻ TOP #1 |
✅Đăng Ký | ⭐Chính Chủ Mới Thanh Toán |
✅Giao Dịch | ⭐Toàn Quốc |
✅Hỗ Trợ | ⭐Suốt Quá Trình Sử Dụng |
Chịu trách nhiệm nội dung: Hoàng Phúc
Đăng ngày: 12/12/2022
Đăng ngày: 05/12/2022
Đăng ngày: 02/12/2022
Đăng ngày: 01/12/2022
Đăng ngày: 30/11/2022
Số tài khoản: 0081001242424
Chi nhánh: Vũng Tàu
Số tài khoản: 5600111242424
Chi nhánh: Bà Rịa